Vietnam Airlines là một trong những lựa chọn lý tưởng nhất cho hành trình bay từ Việt Nam đến các quốc gia trên thế giới. Ưu điểm của hãng là mức giá bay quốc tế hợp lý, dịch vụ chất lượng và đường bay thẳng ít điểm quá cảnh.
Nếu bạn có nhu cầu thực hiện hành trình bay đến các thành phố nước ngoài trong tháng 1 thì Vietnam Airlines cũng là tên tuổi mà bạn nên lựa chọn. mặc dù giá vé máy bay đi quốc tế của hãng hàng không quốc gia tăng nhẹ so với tháng 12 nhưng nếu tính với mặt bằng chung thì vẫn tiết kiệm hơn rất nhiều.
>> Bảng giá vé máy bay quốc tế Vietnam Airline
>> Bảng giá vé máy bay nội địa Vietnam Airline
Giá vé máy bay quốc tế tháng 01/2016 đi từ Hà Nội
Đối với những hành khách có nhu cầu bay từ Hà Nội đi đến các thành phố trên thế giới trong tháng 01/2016 thì có nhiều lựa chọn với giá vé không cố định. Nếu thực hiện hành trình bay vào đầu tháng 1 bạn sẽ sở hữu những chiếc vé máy bay có giá rẻ hơn so với giá vé vào cuối tháng.
Hầu hết giá vé máy bay đi quốc tế tháng 1 đều tăng so với tháng 12. Tuy nhiên mức tăng không nhiều. Bạn có thể tham khảo bảng giá vé máy bay dưới đây và lựa chọn cho mình hành trình phù hợp nhất. Nếu muốn biết giá vé chi tiết với từng ngày bay bạn có thể liên hệ trực tiếp với nhân viên phòng vé của chúng tôi để được tư vấn.
Điểm đi | Quá cảnh | Điểm đến | Giá vé (VND) | Ngày bay |
---|---|---|---|---|
Hà Nội (HAN) 23:20 |
Paris (CDG) 07:00 – 08:45 |
Amsterdam (AMS) 10:00 |
Từ 13,529,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 11:20 |
Hồ Chí Minh (SGN) 13:20 – 20:35 |
Sydney (SYD) 08:15 |
Từ 13,529,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 12:20 |
Hồ Chí Minh (SGN) 14:20 – 21:00 |
Melbourne (MEL) 08:35 |
Từ 13,529,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 10:35 |
_ |
Moscow (MOW) 16:55 |
Từ 10,823,000 VNĐ | Thứ 3, 7 |
Hà Nội (HAN) 00:55 |
_ |
London (LON) 07:40 |
Từ 13529,000 VNĐ | Thứ 3, 6 |
Hà Nội (HAN) 23:20 |
Paris (CDG) 07:00 – 12:40 |
Rome (ROM) 14:45 |
Từ 13,529,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 10:25 |
_ |
Seoul (ICN) 16:35 |
Từ 6,314,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 00:45 |
_ |
Tokyo (NRT) 07:35 |
Từ 11,274,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 10:10 |
_ |
Beijing (PEK) 14:45 |
Từ 4,961,000 VNĐ | Thứ 3, 4, 6, 7, CN |
Hà Nội (HAN) 09:00 |
_ |
Bangkok (BKK) 10:50 |
Từ 1,917,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 14:55 |
_ |
Kuala Lumpur (KUL) 19:00 |
Từ 1,804,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 07:45 |
_ |
Singapore (SIN) 11:55 |
Từ 2,255,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 09:40 |
_ |
Phnom Penh (PNH) 13:00 |
Từ 4,397,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 10:00 |
_ |
Vientiane (VTE) 11:15 |
Từ 2,255,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 08:00 |
Đài Bắc (TPE) 12:05 – 23:50 |
Los Angeles (LAX) 20:35 |
Từ 10,147,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hà Nội (HAN) 22:45 |
Frankfurt (FRA) 06:00 – 13:45 |
New York (JFK) 16:45 |
Từ 16,010,000 VNĐ | Tứ 2, 5, 7, CN |
Hà Nội (HAN) 08:20 |
Đài Bắc (TPE) 12:05 – 23:40 |
San Francisco (SFO) 20:00 |
Từ 10,147,000 VNĐ | Tứ 5, 6, 7, CN |
Lưu ý:
- Giá vé một chiều chưa bao gồm thuế và phụ phí
- Giá vé có thể thay đổi tùy thời điểm đặt vé
- Liên hệ trực tiếp với nhân viên phòng vé để biết thông tin các hành trình bay khác
Giá vé máy bay quốc tế tháng 01/2016 đi từ TPHCM
Hành trình đi quốc tế khởi hành từ TPHCM cũng có phần tăng giá so với tháng 12/2015 nhưng mức tăng không nhiều. Với những chuyến bay đến các thành phố ở khu vực Đông Nam Á như Bangkok, Kuala Lumpur, Singapore giá vé nằm ở mức hợp lý từ 1,200,000 – 1,500,000 đồng. Với những chuyến bay đến các thành phố lớn ở châu Âu hay các thành phố của nước Mỹ, giá vé dao động từ 10 triệu đồng đến 15 triệu đồng cho vé một chiều hạng Phổ thông. Bạn có thể tham khảo giá vé tháng 1 trong bảng dưới đây:
Điểm đi | Quá cảnh | Điểm đến | Giá vé (VND) | Ngày bay |
---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh (SGN) 21:00 |
_ |
Melbourne (MEL) 08:35 |
Từ 13,529,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 20:35 |
_ |
Sydney (SYD) 08:15 |
Từ 13,529,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 09:20 |
Paris (CDG) 17:15 – 08:45 |
Amsterdam (AMS) 10:00 |
Từ 12,402,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 10:20 |
_ |
Moscow (MOW) 16:55 |
Từ 10,823,000 VNĐ | Thứ 4, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) 00:05 |
_ |
Seoul (ICN) 07:10 |
Từ 6,314,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 00:30 |
_ |
Tokyo (NRT) 08:00 |
Từ 11,274,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 06:00 |
Hà Nội (HAN) 08:05 – 10:10 |
Beijing (PEK) 14:45 |
Từ 4,960,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 08:50 |
_ |
Bangkok (BKK) 10:20 |
Từ 1,579,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 10:10 |
_ |
Kuala Lumpur (KUL) 13:00 |
Từ 1,241,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 09:15 |
_ |
Singapore (SIN) 12:10 |
Từ 1,579,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 16:30 |
Tokyo (NRT) 21:05 – 23:50 |
Los Angeles (LAX) 20:35 |
Từ 10,147,000 VNĐ | Thứ 2, 3, 4, 5, 6 |
Hồ Chí Minh (SGN) 16:30 |
Đài Bắc (TPE) 21:05 – 23:40 |
San Francisco (SFO) 20:00 |
Từ 10,147,000 VNĐ | Thứ 3, 4, 5, 6, 7 |
Hồ Chí Minh (SGN) 22:00 |
Frankfurt (FRA) 06:30 – 13:45 |
New York (JFK) 16:45 |
Từ 16,010,000 VNĐ | Thứ 3, 4, 7, CN |
Hồ Chí Minh (SGN) 08:45 |
_ |
Phnom Penh (PNH) 09:30 |
Từ 2,481,000 VNĐ | Hàng ngày |
Hồ Chí Minh (SGN) 16:05 |
_ |
Vientiane (VTE) 19:15 |
Từ 4,397,000 VNĐ | Hàng ngày |
Lưu ý:
- Giá vé một chiều chưa bao gồm thuế và phụ phí
- Giá vé có thể thay đổi tùy thời điểm đặt vé
- Liên hệ trực tiếp với nhân viên phòng vé để biết thông tin các hành trình bay khác
Nếu có nhu cầu đặt mua vé máy bay Vietnam Airlines đi quốc tế giá tốt nhất, hãy nhanh tay liên hệ đặt vé từ hôm nay vì vé mua sớm sẽ có được giá tốt hơn và lịch trình phù hợp hơn. Đừng quên liên hệ với chúng tôi để có được chiếc vé máy bay giá tốt nhất!